--

cân đối

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cân đối

+ adj  

  • Balanced, well-proportioned
    • nền kinh tế cân đối
      a balanced economy
    • thân hình cân đối
      a well-proportioned body
    • phát triển chăn nuôi cho cân đối với trồng trọt
      to develop breeding and growing of crops in a balanced way

+ verb  

  • To balance
    • cân đối kế hoạch lao động với kế hoạch sản xuất
      to balance the manpower-using plan and the production plan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cân đối"
Lượt xem: 653